Đọc nhanh: 翻秧子 (phiên ương tử). Ý nghĩa là: phản bác; bẻ lại.
Ý nghĩa của 翻秧子 khi là Động từ
✪ phản bác; bẻ lại
比喻反驳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻秧子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 树 秧子
- cây non
- 杯子 突然 翻倒 在 地
- Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 花生 秧子
- cây đậu phộng; cây lạc
- 飙 风吹 翻 了 桌子
- Gió cuồng đã lật đổ cái bàn.
- 我 的 外语 不行 , 让 我 当 翻译 非 嘬 瘪子 不可
- ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.
- 他 推翻 了 桌子
- Anh ấy đã lật cái bàn.
- 翻动 身子
- trở mình
- 几个 柜子 都 翻腾 到 了 , 也 没 找到 那 件 衣服
- anh ấy lục tìm hết mấy cái tủ, nhưng vẫn không tìm được bộ quần áo đó.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 许多 问题 在 他 脑子里 像 滚 了 锅 一样 翻腾 着
- nhiều vấn đề đang quay cuồng trong đầu anh ấy.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻秧子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻秧子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
秧›
翻›