羽毛 yǔmáo

Từ hán việt: 【vũ mao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羽毛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ mao). Ý nghĩa là: lông chim; lông vũ; lông mao, tiếng tăm; danh dự; danh tiếng; uy tín. Ví dụ : - 。 Lông của con chim này rất đẹp.. - 。 Chiếc áo này được làm từ lông vũ.. - 。 Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羽毛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羽毛 khi là Danh từ

lông chim; lông vũ; lông mao

鸟类身体表面所长的毛,有保护身体、保持体温、帮助飞翔等作用

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ niǎo de 羽毛 yǔmáo 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Lông của con chim này rất đẹp.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì yòng 羽毛 yǔmáo zuò de

    - Chiếc áo này được làm từ lông vũ.

tiếng tăm; danh dự; danh tiếng; uy tín

鸟类的羽和兽类的毛比喻人的名誉

Ví dụ:
  • - hěn 爱护 àihù 自己 zìjǐ de 羽毛 yǔmáo

    - Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.

  • - 他们 tāmen dōu 非常 fēicháng 爱护 àihù 羽毛 yǔmáo

    - Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽毛

  • - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • - 翡翠 fěicuì de 羽毛 yǔmáo 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Lông của chim trả rất rực rỡ.

  • - 他们 tāmen dōu 非常 fēicháng 爱护 àihù 羽毛 yǔmáo

    - Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.

  • - hěn 爱护 àihù 自己 zìjǐ de 羽毛 yǔmáo

    - Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.

  • - 孔雀 kǒngquè 羽毛 yǔmáo 华丽 huálì 斑斑 bānbān

    - Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.

  • - é de 羽毛 yǔmáo 很白 hěnbái

    - Lông ngỗng rất trắng.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān wán 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.

  • - zhè zhǐ 羽毛球 yǔmáoqiú huài le

    - Quả cầu lông này bị hỏng rồi.

  • - huì 羽毛球 yǔmáoqiú ma

    - Cậu có biết đánh cầu lông không?

  • - 每天 měitiān dōu 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Tớ ngày nào cũng đánh cầu lông.

  • - zhè zhǐ 羽毛球 yǔmáoqiú shì de

    - Quả cầu lông này là của anh ấy.

  • - 经常 jīngcháng 羽毛球 yǔmáoqiú ma

    - Bạn có hay đánh cầu lông không?

  • - shì 一名 yīmíng 羽毛球 yǔmáoqiú 运动员 yùndòngyuán 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 一场 yīchǎng 国际 guójì 羽毛球 yǔmáoqiú 比赛 bǐsài

    - anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 闲暇 xiánxiá shí 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh rỗi.

  • - 那些 nèixiē shì 烧焦 shāojiāo de 羽毛 yǔmáo

    - Đó là những chiếc lông vũ đã bị đốt cháy.

  • - zhè zhǐ 羽毛 yǔmáo 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chim Bách Thanh này lông vũ rất đẹp.

  • - 似乎 sìhū 用光 yòngguāng le 羽毛 yǔmáo

    - Bạn dường như mới ra khỏi lông.

  • - zhè zhǐ niǎo de 羽毛 yǔmáo 非常 fēicháng 丰满 fēngmǎn

    - Lông vũ của con chim này rất dày.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì yòng 羽毛 yǔmáo zuò de

    - Chiếc áo này được làm từ lông vũ.

  • - zhè zhǐ niǎo de 羽毛 yǔmáo 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Lông của con chim này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羽毛

Hình ảnh minh họa cho từ 羽毛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羽毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+0 nét)
    • Pinyin: Hù , Yǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMSIM (尸一尸戈一)
    • Bảng mã:U+7FBD
    • Tần suất sử dụng:Cao