Đọc nhanh: 羽毛未丰 (vũ mao vị phong). Ý nghĩa là: chưa đủ lông đủ cánh; chưa trưởng thành.
Ý nghĩa của 羽毛未丰 khi là Thành ngữ
✪ chưa đủ lông đủ cánh; chưa trưởng thành
比喻还没有成熟,还没有成长壮大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽毛未丰
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 孔雀 羽毛 华丽 斑斑
- Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.
- 鹅 的 羽毛 很白
- Lông ngỗng rất trắng.
- 我们 每天 玩 羽毛球
- Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.
- 这 只 羽毛球 坏 了
- Quả cầu lông này bị hỏng rồi.
- 你 会 打 羽毛球 吗 ?
- Cậu có biết đánh cầu lông không?
- 我 每天 都 打 羽毛球
- Tớ ngày nào cũng đánh cầu lông.
- 你 经常 打 羽毛球 吗 ?
- Bạn có hay đánh cầu lông không?
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 我 喜欢 在 闲暇 时 打 羽毛球
- Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh rỗi.
- 那些 是 烧焦 的 羽毛
- Đó là những chiếc lông vũ đã bị đốt cháy.
- 这 只 虎 羽毛 很漂亮
- Chim Bách Thanh này lông vũ rất đẹp.
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 这 只 鸟 的 羽毛 非常 丰满
- Lông vũ của con chim này rất dày.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羽毛未丰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羽毛未丰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
未›
毛›
羽›
chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu
trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
binh hùng tướng mạnh; binh lực dồi dào; hùng mạnh
dân giàu nước mạnh
Có sự an toàn về số lượng.nhiều người, một lực lượng lớn (thành ngữ); nhiều bàn tay cung cấp sức mạnh tuyệt vời
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
Herculean (vóc dáng, v.v.)can đảm và mạnh mẽ (thành ngữ)