美德 měidé

Từ hán việt: 【mĩ đức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美德" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ đức). Ý nghĩa là: mỹ đức; đức tính tốt, Mỹ Đức (thuộc Hà Đông). Ví dụ : - 。 Đức tính của anh ấy là kiên nhẫn.. - 。 Trung thực là một đức tính tốt.. - 。 Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美德 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美德 khi là Danh từ

mỹ đức; đức tính tốt

美好的品德

Ví dụ:
  • - de 美德 měidé 就是 jiùshì 耐心 nàixīn

    - Đức tính của anh ấy là kiên nhẫn.

  • - 诚实 chéngshí shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Trung thực là một đức tính tốt.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mỹ Đức (thuộc Hà Đông)

越南地名属于河东省份

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美德

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.

  • - de 美德 měidé 就是 jiùshì 耐心 nàixīn

    - Đức tính của anh ấy là kiên nhẫn.

  • - 顺境 shùnjìng 暴露 bàolù 恶习 èxí 逆境 nìjìng 凸显 tūxiǎn 美德 měidé

    - Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.

  • - 几个 jǐgè 南美洲 nánměizhōu 国家 guójiā 纳粹德国 nàcuìdéguó 断绝 duànjué le 外交关系 wàijiāoguānxì

    - Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • - 诚实 chéngshí shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Trung thực là một đức tính tốt.

  • - 善待 shàndài 他人 tārén shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Đối xử tốt với người khác là một đức tính tốt.

  • - yàn 美德 měidé shì 无价之宝 wújiàzhībǎo

    - 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.

  • - bèi 德福 défú 美沙酮 měishātóng 药物 yàowù 诊所 zhěnsuǒ

    - Bedford Methadone và Phòng khám Ma túy?

  • - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 子女 zǐnǚ 应该 yīnggāi shào 父母 fùmǔ de 美德 měidé

    - Con cái nên tiếp tục phát huy đức tính tốt của cha mẹ.

  • - 吝啬 lìnsè 不是 búshì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.

  • - 美德 měidé dìng jiāng 战胜 zhànshèng 邪恶 xiéè

    - Đức hạnh sẽ chắc chắn đánh bại ác độc.

  • - 谅解 liàngjiě 别人 biérén shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.

  • - 村里 cūnlǐ de rén dōu 歌颂 gēsòng 这位 zhèwèi 村长 cūnzhǎng de 美德 měidé

    - Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.

  • - 谦虚 qiānxū shì 每个 měigè rén dōu 应有 yīngyǒu de 美德 měidé

    - Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美德

Hình ảnh minh họa cho từ 美德

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao