Đọc nhanh: 恶习 (ác tập). Ý nghĩa là: thói xấu; nết xấu; thói hư tật xấu; tệ; ác tập; tệ tập. Ví dụ : - 顺境暴露恶习, 逆境凸显美德。 Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
Ý nghĩa của 恶习 khi là Danh từ
✪ thói xấu; nết xấu; thói hư tật xấu; tệ; ác tập; tệ tập
坏习惯,多指赌博、吸食毒品等
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶习
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他 有 个 恶劣 的 习惯
- Anh ấy có một thói quen xấu.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
恶›