羊肉串 Yángròu chuàn

Từ hán việt: 【dương nhụ xuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羊肉串" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương nhụ xuyến). Ý nghĩa là: Xiên thịt. Ví dụ : - , Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羊肉串 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羊肉串 khi là Danh từ

Xiên thịt

Ví dụ:
  • - 听说 tīngshuō 特别 tèbié ài chī 羊肉串 yángròuchuàn ér 一次 yīcì néng chī 五十 wǔshí 串儿 chuànér

    - Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊肉串

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 羊肉 yángròu 臊子 sàozǐ miàn

    - Mì xào với thịt cừu.

  • - 妈妈 māma zuò de 羊肉 yángròu 真棒 zhēnbàng

    - Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.

  • - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài 烤羊肉 kǎoyángròu

    - Bố đang nướng thịt cừu.

  • - 羊肉 yángròu 床子 chuángzi

    - sạp thịt dê.

  • - 咖喱 gālí 羊肉 yángròu

    - Cà ri thịt cừu

  • - zài shāo 羊肉 yángròu

    - Tôi đang chiên thịt dê.

  • - 这里 zhèlǐ de 羊肉 yángròu hěn 好吃 hǎochī

    - Thịt dê ở đây rất ngon.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 羊肉 yángròu

    - Tôi rất thích ăn thịt cừu.

  • - 这家 zhèjiā de 羊肉 yángròu 包子 bāozi hěn 有名 yǒumíng

    - Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.

  • - 牛肉 niúròu hái 吃得来 chīdelái 羊肉 yángròu jiù 吃不来 chībùlái le

    - thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.

  • - zuì ài chī 羊肉 yángròu 馅饼 xiànbǐng

    - Tôi thích nhất là bánh nướng nhân thịt cừu.

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn yǒu kǎo 羊羔肉 yánggāoròu 咖喱 gālí wèi 稍微 shāowēi fàng le 点儿 diǎner 迷迭香 mídiéxiāng

    - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.

  • - 他试 tāshì zhe zuò chǎo 羊肉 yángròu

    - Anh ấy thử làm món thịt dê xào.

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 要炮 yàopào 羊肉 yángròu

    - Tối nay chúng tôi sẽ xào thịt cừu.

  • - kǎo le xiē 烤肉串 kǎoròuchuàn

    - Anh ấy nướng một vài xiên thịt nướng.

  • - 听说 tīngshuō 特别 tèbié ài chī 羊肉串 yángròuchuàn ér 一次 yīcì néng chī 五十 wǔshí 串儿 chuànér

    - Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần

  • - 三串 sānchuàn 烤肉 kǎoròu zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng

    - Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.

  • - 今天 jīntiān 带你去 dàinǐqù chī 麻辣 málà 羊肉串 yángròuchuàn

    - Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.

  • - 冬天 dōngtiān 适合 shìhé chī 羊肉 yángròu 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羊肉串

Hình ảnh minh họa cho từ 羊肉串

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊肉串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao