Đọc nhanh: 羊肉串 (dương nhụ xuyến). Ý nghĩa là: Xiên thịt. Ví dụ : - 听说你特别爱吃羊肉串儿,一次能吃五十串儿 Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
Ý nghĩa của 羊肉串 khi là Danh từ
✪ Xiên thịt
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊肉串
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 妈妈 做 的 扒 羊肉 真棒
- Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.
- 爸爸 正在 烤羊肉
- Bố đang nướng thịt cừu.
- 羊肉 床子
- sạp thịt dê.
- 咖喱 羊肉
- Cà ri thịt cừu
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 这里 的 羊肉 很 好吃
- Thịt dê ở đây rất ngon.
- 我 很 喜欢 吃 羊肉
- Tôi rất thích ăn thịt cừu.
- 这家 的 羊肉 包子 很 有名
- Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.
- 牛肉 我 还 吃得来 , 羊肉 就 吃不来 了
- thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.
- 我 最 爱 吃 羊肉 馅饼
- Tôi thích nhất là bánh nướng nhân thịt cừu.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 我们 今晚 要炮 羊肉
- Tối nay chúng tôi sẽ xào thịt cừu.
- 他 烤 了 些 烤肉串
- Anh ấy nướng một vài xiên thịt nướng.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羊肉串
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊肉串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
羊›
⺼›
肉›