Đọc nhanh: 麻辣羊肉串 (ma lạt dương nhụ xuyến). Ý nghĩa là: thịt cừu xiên nướng cay tê. Ví dụ : - 今天我带你去吃麻辣羊肉串. Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
Ý nghĩa của 麻辣羊肉串 khi là Danh từ
✪ thịt cừu xiên nướng cay tê
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻辣羊肉串
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 妈妈 做 的 扒 羊肉 真棒
- Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.
- 爸爸 正在 烤羊肉
- Bố đang nướng thịt cừu.
- 羊肉 床子
- sạp thịt dê.
- 咖喱 羊肉
- Cà ri thịt cừu
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 这里 的 羊肉 很 好吃
- Thịt dê ở đây rất ngon.
- 我 很 喜欢 吃 羊肉
- Tôi rất thích ăn thịt cừu.
- 这家 的 羊肉 包子 很 有名
- Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.
- 牛肉 我 还 吃得来 , 羊肉 就 吃不来 了
- thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 我 最 爱 吃 羊肉 馅饼
- Tôi thích nhất là bánh nướng nhân thịt cừu.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 你别 肉麻 , 正常 点 好不好 ?
- Bạn đừng có sến súa, bình thường một chút được không?
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻辣羊肉串
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻辣羊肉串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
羊›
⺼›
肉›
辣›
麻›