缴纳 jiǎonà

Từ hán việt: 【chước nạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缴纳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chước nạp). Ý nghĩa là: nộp; giao nạp; giao nộp. Ví dụ : - 。 Họ phải nộp tiền đặt cọc.. - 。 Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.. - 。 Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缴纳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 缴纳 khi là Động từ

nộp; giao nạp; giao nộp

交纳; 收进来; 放进来

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 必须 bìxū 缴纳 jiǎonà 保证金 bǎozhèngjīn

    - Họ phải nộp tiền đặt cọc.

  • - 学生 xuésheng yào 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 学费 xuéfèi

    - Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.

  • - 公司 gōngsī 缴纳 jiǎonà 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缴纳

(向 + Ai đó/ 组织 +) 缴纳 + Tân ngữ [hai hoặc nhiều âm tiết] (税款/费用/租金)

nộp gì cho ai

Ví dụ:
  • - xiàng 税务局 shuìwùjú 缴纳 jiǎonà 税款 shuìkuǎn

    - Tôi nộp thuế cho cơ quan thuế.

  • - 他们 tāmen xiàng 房东 fángdōng 缴纳 jiǎonà 租金 zūjīn

    - Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 缴纳 với từ khác

缴 vs 缴纳

Giải thích:

Ý nghĩa của """giống nhau, do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau,""không thể đi kèm với từ đơn âm tiết làm tân ngữ,"" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴纳

  • - 认识 rènshí 什么 shénme 埃文 āiwén · 特纳 tènà

    - Tôi không biết Evan Turner nào.

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - 缴纳 jiǎonà 党费 dǎngfèi

    - nộp đảng phí.

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 缴纳 jiǎonà 公粮 gōngliáng

    - nộp công lương.

  • - 学生 xuésheng yào 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 学费 xuéfèi

    - Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • - 进贡 jìngòng de 义务 yìwù 支付 zhīfù 贡金 gòngjīn huò 缴纳 jiǎonà 贡税 gòngshuì de 义务 yìwù

    - Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.

  • - 如果 rúguǒ 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn 那么 nàme jiù jiāo gèng gāo de 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.

  • - xiàng 税务局 shuìwùjú 缴纳 jiǎonà 税款 shuìkuǎn

    - Tôi nộp thuế cho cơ quan thuế.

  • - 他们 tāmen 必须 bìxū 缴纳 jiǎonà 保证金 bǎozhèngjīn

    - Họ phải nộp tiền đặt cọc.

  • - 这名 zhèmíng 参议员 cānyìyuán yīn 逃避 táobì 缴纳 jiǎonà 所得税 suǒdeshuì ér 受到 shòudào 指责 zhǐzé

    - Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.

  • - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò le 交付 jiāofù jiù 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.

  • - 我要 wǒyào 缴纳 jiǎonà 车捐 chējuān

    - Tôi phải nộp thuế xe.

  • - 他们 tāmen xiàng 房东 fángdōng 缴纳 jiǎonà 租金 zūjīn

    - Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.

  • - 公司 gōngsī 缴纳 jiǎonà 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.

  • - 服务费 fúwùfèi 获得 huòdé 某种 mǒuzhǒng 服务 fúwù 必须 bìxū 缴纳 jiǎonà de 费用 fèiyòng 例如 lìrú 长途电话 chángtúdiànhuà 服务费 fúwùfèi

    - Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.

  • - 根据 gēnjù xīn 政策 zhèngcè 非京籍 fēijīngjí 学生 xuésheng 不再 bùzài 需要 xūyào 缴纳 jiǎonà 赞助费 zànzhùfèi

    - Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ

  • - 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī xìng jiǎo

    - Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缴纳

Hình ảnh minh họa cho từ 缴纳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缴纳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOB (女一人月)
    • Bảng mã:U+7EB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Zhuó
    • Âm hán việt: Chước , Kiểu
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHSK (女一竹尸大)
    • Bảng mã:U+7F34
    • Tần suất sử dụng:Cao