Đọc nhanh: 缴纳 (chước nạp). Ý nghĩa là: nộp; giao nạp; giao nộp. Ví dụ : - 他们必须缴纳保证金。 Họ phải nộp tiền đặt cọc.. - 学生要按时缴纳学费。 Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.. - 公司已缴纳所有的费用。 Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
Ý nghĩa của 缴纳 khi là Động từ
✪ nộp; giao nạp; giao nộp
交纳; 收进来; 放进来
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 公司 已 缴纳 所有 的 费用
- Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缴纳
✪ (向 + Ai đó/ 组织 +) 缴纳 + Tân ngữ [hai hoặc nhiều âm tiết] (税款/费用/租金)
nộp gì cho ai
- 我 向 税务局 缴纳 税款
- Tôi nộp thuế cho cơ quan thuế.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 缴纳 với từ khác
✪ 缴 vs 缴纳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴纳
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 缴纳 公粮
- nộp công lương.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 我 向 税务局 缴纳 税款
- Tôi nộp thuế cho cơ quan thuế.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 我要 缴纳 车捐
- Tôi phải nộp thuế xe.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 公司 已 缴纳 所有 的 费用
- Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
- 我们 的 老师 姓 缴
- Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缴纳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缴纳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纳›
缴›