Đọc nhanh: 缴税 (chước thuế). Ý nghĩa là: nộp thuế.
Ý nghĩa của 缴税 khi là Động từ
✪ nộp thuế
缴付税金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴税
- 财税 部门
- ngành tài chính thuế vụ
- 出口税
- Thuế xuất khẩu.
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 矰 缴 帮助 箭 飞远
- Dây buộc tên giúp mũi tên bay xa.
- 古代 箭 有 矰 缴 绑住
- Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 我 向 税务局 缴纳 税款
- Tôi nộp thuế cho cơ quan thuế.
- 每年 我们 都 要 缴税
- Mỗi năm chúng ta đều phải nộp thuế.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 我们 的 老师 姓 缴
- Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缴税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缴税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm税›
缴›