Đọc nhanh: 缎子 (đoạn tử). Ý nghĩa là: sa tanh; vóc; gấm. Ví dụ : - 她的皮肤像缎子一样光滑. Da cô ấy mịn như sa tanh.. - 缎子被面摸着挺滑溜。 vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.
Ý nghĩa của 缎子 khi là Danh từ
✪ sa tanh; vóc; gấm
质地较厚、一面平滑有光彩的丝织品,是中国的特产之一
- 她 的 皮肤 像 缎子 一样 光滑
- Da cô ấy mịn như sa tanh.
- 缎子 被面 摸 着 挺 滑溜
- vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缎子
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 缎子 被面 摸 着 挺 滑溜
- vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.
- 她 的 皮肤 像 缎子 一样 光滑
- Da cô ấy mịn như sa tanh.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缎子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缎子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
缎›