duàn

Từ hán việt: 【đoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoán). Ý nghĩa là: sao; nung (phương pháp điều chế thuốc Đông y), trui; rèn. Ví dụ : - nung thạch cao

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sao; nung (phương pháp điều chế thuốc Đông y)

放在火里烧 (中药制法)

Ví dụ:
  • - duàn 石膏 shígāo

    - nung thạch cao

trui; rèn

同''锻''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - duàn 石膏 shígāo

    - nung thạch cao

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煅

Hình ảnh minh họa cho từ 煅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FHJE (火竹十水)
    • Bảng mã:U+7145
    • Tần suất sử dụng:Thấp