Đọc nhanh: 绳子 (thằng tử). Ý nghĩa là: dây; dây thừng. Ví dụ : - 这根绳子很结实。 Sợi dây này rất chắc chắn.. - 请用绳子绑好箱子。 Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.. - 我们需要一根长绳子。 Chúng tôi cần một sợi dây dài.
Ý nghĩa của 绳子 khi là Danh từ
✪ dây; dây thừng
用两股以上的线、草或者麻等拧在一起做成的长条形的东西,常用来捆或者拉东西
- 这根 绳子 很 结实
- Sợi dây này rất chắc chắn.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 我们 需要 一根 长 绳子
- Chúng tôi cần một sợi dây dài.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 绳子
✪ 用 + 绳子 + 把 + Tân ngữ + Động từ
cấu trúc câu chữ "把"
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳子
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 矰 缴 是 古代 箭 上 的 绳子
- Dây buộc tên là sợi dây trên mũi tên cổ đại.
- 绞 了 几股 绳子
- Xoắn vài sợi dây thừng.
- 我 把 绳子 劈成 三股
- Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.
- 绳子 拉得 很 紧
- Dây thừng kéo rất căng.
- 用 绳子 揽 上
- Dùng dây thừng buộc chặt.
- 那根 绳子 系得 牢牢 的
- Sợi dây được buộc chắc chắn.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 他 把 绳子 系在 柱子 上
- Anh ấy buộc dây vào cột.
- 请 把 绳子 系紧
- Hãy thắt chặt sợi dây.
- 把 绳子 切为 两段
- Cắt sợi dây thành hai đoạn.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 爸爸 在 割 绳子
- Bố đang cắt dây thừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绳子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绳子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
绳›