shěng

Từ hán việt: 【tỉnh.tiển.sảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉnh.tiển.sảnh). Ý nghĩa là: tiết kiệm, bỏ bớt; giảm bớt; miễn; giảm; tránh; đỡ, tỉnh. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.. - 。 Hãy cố gắng tiết kiệm điện.. - 。 Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiết kiệm

节约,减少耗费(跟“费”相对

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节省 jiéshěng qián

    - Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.

  • - 努力 nǔlì 节省 jiéshěng diàn ba

    - Hãy cố gắng tiết kiệm điện.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 学会 xuéhuì 节省 jiéshěng shuǐ

    - Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bỏ bớt; giảm bớt; miễn; giảm; tránh; đỡ

免掉;减去

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 不能 bùnéng shěng

    - Những từ này không thể bỏ qua.

  • - jiāng gěi 我们 wǒmen 省去 shěngqù 许多 xǔduō 麻烦 máfán

    - Điều đó sẽ giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tỉnh

我国行政区划单位,直属中央

Ví dụ:
  • - 北江 běijiāng shěng

    - Tỉnh Bắc Giang.

  • - 来自 láizì 哪个 něigè shěng

    - Anh đến từ tỉnh nào?

  • - 越南 yuènán yǒu 63 省份 shěngfèn

    - Việt Nam có 63 tỉnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thủ phủ của tỉnh

指省会

Ví dụ:
  • - 进省 jìnshěng

    - Lên tỉnh.

  • - 抵省 dǐshěng

    - Tới tỉnh.

tỉnh lược; giản lược (từ ngữ)

词语等

Ví dụ:
  • - shì 佛陀 fótuó 之省 zhīshěng

    - 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shī zài 河南省 hénánshěng

    - Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.

  • - 河北省 héběishěng

    - tỉnh Hà Bắc.

  • - 河南省 hénánshěng yīn 黄河 huánghé ér 得名 démíng

    - Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.

  • - shì 佛陀 fótuó 之省 zhīshěng

    - 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - 来自 láizì 荣市 róngshì 宜安 yíān shěng

    - Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

  • - 自助游 zìzhùyóu 能省 néngshěng xià 不少 bùshǎo qián

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.

  • - de 老家 lǎojiā zài 兴安省 xīngānshěng

    - Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.

  • - 北江 běijiāng shěng

    - Tỉnh Bắc Giang.

  • - 兴安省 xīngānshěng shì 越南 yuènán 没有 méiyǒu 深林 shēnlín de shěng 之一 zhīyī

    - Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.

  • - 五年 wǔnián nèi 全省 quánshěng 林地 líndì jiāng 扩展 kuòzhǎn dào 一千 yīqiān 万亩 wànmǔ

    - trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.

  • - 领导 lǐngdǎo 下来 xiàlai 省察 xǐngchá

    - Lãnh đạo đi xuống thẩm sát.

  • - zài 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù 西双版纳傣族自治州 xīshuāngbǎnnàdǎizúzìzhìzhōu

    - Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam

  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • - 运动员 yùndòngyuán 节省 jiéshěng 体力 tǐlì

    - Vận động viên tiết kiệm thể lực.

  • - 这里 zhèlǐ 地处 dìchǔ 两省 liǎngshěng 之交 zhījiāo

    - Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • - 努力 nǔlì 节省 jiéshěng diàn ba

    - Hãy cố gắng tiết kiệm điện.

  • - 今年 jīnnián 八月 bāyuè 参加 cānjiā le zài 山东省 shāndōngshěng 烟台市 yāntáishì 举行 jǔxíng de 英语 yīngyǔ 夏令营 xiàlìngyíng 活动 huódòng

    - Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 省

Hình ảnh minh họa cho từ 省

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao