Hán tự: 省
Đọc nhanh: 省 (tỉnh.tiển.sảnh). Ý nghĩa là: tiết kiệm, bỏ bớt; giảm bớt; miễn; giảm; tránh; đỡ, tỉnh. Ví dụ : - 我们需要节省钱。 Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.. - 努力节省电吧。 Hãy cố gắng tiết kiệm điện.. - 我们必须学会节省水。 Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
Ý nghĩa của 省 khi là Động từ
✪ tiết kiệm
节约,减少耗费(跟“费”相对
- 我们 需要 节省 钱
- Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 我们 必须 学会 节省 水
- Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bỏ bớt; giảm bớt; miễn; giảm; tránh; đỡ
免掉;减去
- 这些 字 不能 省
- Những từ này không thể bỏ qua.
- 那 将 给 我们 省去 许多 麻烦
- Điều đó sẽ giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối.
Ý nghĩa của 省 khi là Danh từ
✪ tỉnh
我国行政区划单位,直属中央
- 北江 省
- Tỉnh Bắc Giang.
- 你 来自 哪个 省 ?
- Anh đến từ tỉnh nào?
- 越南 有 63 个 省份
- Việt Nam có 63 tỉnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thủ phủ của tỉnh
指省会
- 进省
- Lên tỉnh.
- 抵省
- Tới tỉnh.
✪ tỉnh lược; giản lược (từ ngữ)
词语等
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 我 的 老家 在 兴安省
- Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
- 北江 省
- Tỉnh Bắc Giang.
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 领导 下来 省察
- Lãnh đạo đi xuống thẩm sát.
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm省›