Đọc nhanh: 大一统 (đại nhất thống). Ý nghĩa là: thống nhất quy mô lớn, thống nhất (của quốc gia).
Ý nghĩa của 大一统 khi là Động từ
✪ thống nhất quy mô lớn
large scale unification
✪ thống nhất (của quốc gia)
unification (of the nation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大一统
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 池塘 里 有 一只 大 乌龟
- Trong ao có một con rùa lớn.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 这 是 新 系统 的 一大 弊端
- Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 大家 的 意见 逐渐 统一 了
- ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大一统
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大一统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
大›
统›