Đọc nhanh: 脑汁 (não trấp). Ý nghĩa là: ra sức suy nghĩ; vắt óc suy nghĩ. Ví dụ : - 绞脑汁(费心思)。 vắt óc.. - 我正在绞尽脑汁找借口。 Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
Ý nghĩa của 脑汁 khi là Danh từ
✪ ra sức suy nghĩ; vắt óc suy nghĩ
费脑筋叫'绞脑汁'
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑汁
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑汁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汁›
脑›