脑汁 nǎozhī

Từ hán việt: 【não trấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脑汁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (não trấp). Ý nghĩa là: ra sức suy nghĩ; vắt óc suy nghĩ. Ví dụ : - ()。 vắt óc.. - 。 Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脑汁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脑汁 khi là Danh từ

ra sức suy nghĩ; vắt óc suy nghĩ

费脑筋叫'绞脑汁'

Ví dụ:
  • - 绞脑汁 jiǎonǎozhī ( fèi 心思 xīnsī )

    - vắt óc.

  • - 正在 zhèngzài 绞尽脑汁 jiǎojìnnǎozhī zhǎo 借口 jièkǒu

    - Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑汁

  • - 脑子 nǎozi 飞灵 fēilíng

    - đầu óc nhanh nhạy

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 脑子 nǎozi 这么 zhème

    - Sao đầu óc lại đần độn như thế này.

  • - 妈妈 māma yǒu 脑瘤 nǎoliú

    - Vậy là mẹ tôi bị u não.

  • - 这杯 zhèbēi 果汁 guǒzhī hǎo tián ya

    - Ly nước hoa quả thật ngọt.

  • - ya cái shì 榆木脑袋 yúmùnǎodai

    - Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - 甘美 gānměi de 果汁 guǒzhī

    - nước trái cây ngọt thơm

  • - 开启 kāiqǐ le 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy đã mở máy tính.

  • - qǐng 重启 chóngqǐ 电脑 diànnǎo 试试 shìshì

    - Hãy khởi động lại máy tính thử xem.

  • - 孩子 háizi de 脑子 nǎozi 很活 hěnhuó

    - Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.

  • - zhè 孩子 háizi 脑子 nǎozi 很木 hěnmù

    - Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 葡萄汁 pútaozhī 酸溜溜 suānliūliū

    - Nước ép nho chua chua.

  • - 这杯 zhèbēi 柠檬汁 níngméngzhī 太酸 tàisuān le

    - Ly nước chanh này quá chua.

  • - 小孩子 xiǎoháizi de 脑袋 nǎodai 很小 hěnxiǎo

    - Đầu của trẻ con rất nhỏ.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 正在 zhèngzài 绞尽脑汁 jiǎojìnnǎozhī zhǎo 借口 jièkǒu

    - Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ

  • - 绞脑汁 jiǎonǎozhī ( fèi 心思 xīnsī )

    - vắt óc.

  • - de 电脑 diànnǎo 真是 zhēnshi 物美价廉 wùměijiàlián

    - Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脑汁

Hình ảnh minh họa cho từ 脑汁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao