Đọc nhanh: 绞刑 (giảo hình). Ý nghĩa là: hình phạt treo cổ; hình giảo; giảo hình. Ví dụ : - 他因犯谋杀罪而被处以绞刑。 Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.. - 你犯的这种罪不可能被处以绞刑. Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.
Ý nghĩa của 绞刑 khi là Danh từ
✪ hình phạt treo cổ; hình giảo; giảo hình
死刑的一种,用绳子勒死
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 你 犯 的 这种 罪 不 可能 被 处以 绞刑
- Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞刑
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 他 被 绞死 了
- Anh ta bị treo cổ chết.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 私设 刑房
- lập phòng hình phạt riêng.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 受尽 非刑 折磨
- chịu nhục hình
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 绞 了 几股 绳子
- Xoắn vài sợi dây thừng.
- 科处 徒刑
- hình phạt giam cầm.
- 把 衣服 绞干
- Vắt khô quần áo.
- 把 毛巾 绞干
- Vắt khô khăn lông.
- 你 犯 的 这种 罪 不 可能 被 处以 绞刑
- Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 各种 问题 都 绞 在 一起
- Các loại vấn đề đều xoắn lại với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绞刑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绞刑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刑›
绞›