Đọc nhanh: 绞缢 (hào ải). Ý nghĩa là: giảo hình; xử giảo; hình phạt treo cổ.
Ý nghĩa của 绞缢 khi là Động từ
✪ giảo hình; xử giảo; hình phạt treo cổ
绞刑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞缢
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 他 被 绞死 了
- Anh ta bị treo cổ chết.
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 绞 了 几股 绳子
- Xoắn vài sợi dây thừng.
- 把 衣服 绞干
- Vắt khô quần áo.
- 把 毛巾 绞干
- Vắt khô khăn lông.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 那有 几 绞 毛线
- Ở đó có mấy cuộn len.
- 绞干 毛巾 的 水
- Vắt bớt nước trên khăn.
- 是 个 绞肉机
- Đó là một máy xay thịt.
- 用 电钻 来 绞孔
- Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.
- 绞死 那个 罪犯
- Treo cổ tên tội phạm đó.
- 拿出 一 绞 纱线
- Lấy ra một cuộn sợi vải.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 正在 绞 一个 洞
- Đang khoan một lỗ.
- 你 犯 的 这种 罪 不 可能 被 处以 绞刑
- Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 自缢
- tự ải (thắt cổ tự tử)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绞缢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绞缢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绞›
缢›