绞缢 jiǎo yì

Từ hán việt: 【hào ải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绞缢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào ải). Ý nghĩa là: giảo hình; xử giảo; hình phạt treo cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绞缢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绞缢 khi là Động từ

giảo hình; xử giảo; hình phạt treo cổ

绞刑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞缢

  • - 心绞痛 xīnjiǎotòng

    - tim quặn đau.

  • - 肚子 dǔzi 绞痛 jiǎotòng

    - bụng quặn đau.

  • - bèi 绞死 jiǎosǐ le

    - Anh ta bị treo cổ chết.

  • - 绞着 jiǎozhe 辘轳 lùlu shuǐ

    - kéo guồng múc nước.

  • - jiǎo le 几股 jǐgǔ 绳子 shéngzi

    - Xoắn vài sợi dây thừng.

  • - 衣服 yīfú 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô quần áo.

  • - 毛巾 máojīn 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô khăn lông.

  • - 嫌犯 xiánfàn 用绞喉 yòngjiǎohóu 勒死 lēisǐ 被害人 bèihàirén

    - Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.

  • - 那有 nàyǒu jiǎo 毛线 máoxiàn

    - Ở đó có mấy cuộn len.

  • - 绞干 jiǎogàn 毛巾 máojīn de shuǐ

    - Vắt bớt nước trên khăn.

  • - shì 绞肉机 jiǎoròujī

    - Đó là một máy xay thịt.

  • - yòng 电钻 diànzuàn lái 绞孔 jiǎokǒng

    - Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.

  • - 绞死 jiǎosǐ 那个 nàgè 罪犯 zuìfàn

    - Treo cổ tên tội phạm đó.

  • - 拿出 náchū jiǎo 纱线 shāxiàn

    - Lấy ra một cuộn sợi vải.

  • - mǎi le jiǎo 毛线 máoxiàn

    - Mua một cuộn len.

  • - 正在 zhèngzài jiǎo 一个 yígè dòng

    - Đang khoan một lỗ.

  • - fàn de 这种 zhèzhǒng zuì 可能 kěnéng bèi 处以 chùyǐ 绞刑 jiǎoxíng

    - Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.

  • - 因犯 yīnfàn 谋杀罪 móushāzuì ér bèi 处以 chùyǐ 绞刑 jiǎoxíng

    - Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.

  • - 满身 mǎnshēn hàn lián 头发 tóufà shàng dōu 可以 kěyǐ jiǎo 出水 chūshuǐ lái

    - người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.

  • - 自缢 zìyì

    - tự ải (thắt cổ tự tử)

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绞缢

Hình ảnh minh họa cho từ 绞缢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绞缢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo , Hào
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMYCK (女一卜金大)
    • Bảng mã:U+7EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ải
    • Nét bút:フフ一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMTCT (女一廿金廿)
    • Bảng mã:U+7F22
    • Tần suất sử dụng:Thấp