细长 xì cháng

Từ hán việt: 【tế trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "细长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế trưởng). Ý nghĩa là: mảnh khảnh; thon dài; mảnh mai. Ví dụ : - 。 ngón tay thon dài.. - 。 Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.. - 。 Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 细长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 细长 khi là Tính từ

mảnh khảnh; thon dài; mảnh mai

长得不胖的; 不丰满的

Ví dụ:
  • - 细长 xìcháng de 手指 shǒuzhǐ

    - ngón tay thon dài.

  • - de 烛光 zhúguāng 细长 xìcháng de 影子 yǐngzi 投射 tóushè zài le 墙上 qiángshàng

    - Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.

  • - de 影子 yǐngzi zài 月光 yuèguāng 下变 xiàbiàn 细长 xìcháng le

    - Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.

  • - 细长 xìcháng de 身材 shēncái

    - dáng người mảnh khảnh.

  • - de 手指 shǒuzhǐ 细长 xìcháng hěn 适合 shìhé 弹钢琴 dàngāngqín

    - Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细长

  • - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - 这子 zhèzi 面条 miàntiáo yòu yòu zhǎng

    - Bó mì này vừa mỏng vừa dài.

  • - 细心 xìxīn 伺奉 cìfèng 长辈 zhǎngbèi

    - Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.

  • - 桦树 huàshù yǒu 光滑 guānghuá de 细长 xìcháng de zhī

    - Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.

  • - 细胞 xìbāo 生长率 shēngchánglǜ 非常 fēicháng gāo

    - Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.

  • - 柜柳 jǔliǔ 叶子 yèzi 细长 xìcháng

    - Lá cây cử dài và mảnh.

  • - 细长 xìcháng de 身材 shēncái

    - dáng người mảnh khảnh.

  • - 细长 xìcháng de 手指 shǒuzhǐ

    - ngón tay thon dài.

  • - 柳树 liǔshù 细长 xìcháng yòu 柔软 róuruǎn

    - Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.

  • - 杉叶 shānyè 细长 xìcháng chéng 披针 pīzhēn

    - Lá cây thông liễu thon dài như kim châm.

  • - de 影子 yǐngzi zài 月光 yuèguāng 下变 xiàbiàn 细长 xìcháng le

    - Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.

  • - de 烛光 zhúguāng 细长 xìcháng de 影子 yǐngzi 投射 tóushè zài le 墙上 qiángshàng

    - Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.

  • - 这个 zhègè 细菌 xìjūn 只有 zhǐyǒu 几微米 jīwēimǐ zhǎng

    - Vi khuẩn này chỉ dài vài micromet.

  • - 叶子 yèzi de gěng 非常 fēicháng 细长 xìcháng

    - Cuống lá rất mảnh và dài.

  • - 树枝 shùzhī 两端 liǎngduān 细又长 xìyòuzhǎng

    - Hai đầu của cành cây mảnh và dài.

  • - 赶快 gǎnkuài 拍个 pāigè 电报 diànbào 通知 tōngzhī 要么 yàome 打个 dǎgè 长途电话 chángtúdiànhuà 可以 kěyǐ shuō 详细 xiángxì xiē

    - anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.

  • - de 手指 shǒuzhǐ 细长 xìcháng hěn 适合 shìhé 弹钢琴 dàngāngqín

    - Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.

  • - 这个 zhègè 细节 xìjié 长约 zhǎngyuē 十忽米 shíhūmǐ

    - Chi tiết này dài khoảng 10 centimillimeter.

  • - 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cây cối phát triển rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 细长

Hình ảnh minh họa cho từ 细长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao