Đọc nhanh: 细长眼 (tế trưởng nhãn). Ý nghĩa là: mắt nhỏ dài.
Ý nghĩa của 细长眼 khi là Danh từ
✪ mắt nhỏ dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细长眼
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 细心 伺奉 长辈
- Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 柜柳 叶子 细长
- Lá cây cử dài và mảnh.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 细长 的 身材
- dáng người mảnh khảnh.
- 细长 的 手指
- ngón tay thon dài.
- 柳树 叶 细长 又 柔软
- Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.
- 杉叶 细长 呈 披针
- Lá cây thông liễu thon dài như kim châm.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细长眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细长眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
细›
长›