Hán tự: 纯
Đọc nhanh: 纯 (thuần.đồn.chuẩn.truy). Ý nghĩa là: tinh khiết; thanh khiết; trong lành; trong trẻo; thuần chủng, tuyền; ròng; nguyên chất, thuần thục; thành thạo; khéo tay; tài giỏi; có kinh nghiệm; chuyên gia. Ví dụ : - 他是一个单纯的孩子。 Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.. - 她有一颗纯洁的心。 Cô ấy có một trái tim trong sáng.. - 这条河的水质很纯。 Chất lượng nước của con sông này rất tinh khiết.
Ý nghĩa của 纯 khi là Tính từ
✪ tinh khiết; thanh khiết; trong lành; trong trẻo; thuần chủng
纯净;不含杂质
- 他 是 一个 单纯 的 孩子
- Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.
- 她 有 一颗 纯洁 的 心
- Cô ấy có một trái tim trong sáng.
- 这条 河 的 水质 很纯
- Chất lượng nước của con sông này rất tinh khiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tuyền; ròng; nguyên chất
纯粹;单纯
- 这是 纯金 的 戒指
- Đây là chiếc nhẫn bằng vàng ròng.
- 这个 床单 是 纯棉 的
- Chiếc ga giường này là bông nguyên chất.
- 我 的 衣服 是 纯 黑 的
- Quần áo của tôi màu đen tuyền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thuần thục; thành thạo; khéo tay; tài giỏi; có kinh nghiệm; chuyên gia
纯熟
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 他 的 技术 很 纯熟
- Kĩ thuật của anh ấy rất thành thạo.
Ý nghĩa của 纯 khi là Phó từ
✪ đều
都
- 这件 事纯 是 我 的 错
- Chuyện này đều là lỗi của tôi.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 这 把 琴音 色 纯美
- Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 提纯 酒精
- tinh chế cồn
- 枪法 纯熟
- sử dụng giáo thành thạo.
- 别 欺 她 单纯 善良
- Đừng lợi dụng sự đơn thuần lương thiện của cô ấy.
- 纯粹 为了 好玩
- Chỉ là để vui chơi thôi.
- 提纯 金属
- tinh luyện kim loại
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 白色 表示 纯洁 和 新 开始
- Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 纯锡 呈 银白色 泽
- Thiếc nguyên chất có màu trắng bạc.
- 他 这样 做 纯粹 是 为了 帮忙
- Anh ấy làm việc này chỉ là để giúp đỡ.
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纯›