chún

Từ hán việt: 【thuần.đồn.chuẩn.truy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần.đồn.chuẩn.truy). Ý nghĩa là: tinh khiết; thanh khiết; trong lành; trong trẻo; thuần chủng, tuyền; ròng; nguyên chất, thuần thục; thành thạo; khéo tay; tài giỏi; có kinh nghiệm; chuyên gia. Ví dụ : - 。 Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.. - 。 Cô ấy có một trái tim trong sáng.. - 。 Chất lượng nước của con sông này rất tinh khiết.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tinh khiết; thanh khiết; trong lành; trong trẻo; thuần chủng

纯净;不含杂质

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 单纯 dānchún de 孩子 háizi

    - Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.

  • - yǒu 一颗 yīkē 纯洁 chúnjié de xīn

    - Cô ấy có một trái tim trong sáng.

  • - 这条 zhètiáo de 水质 shuǐzhì 很纯 hěnchún

    - Chất lượng nước của con sông này rất tinh khiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tuyền; ròng; nguyên chất

纯粹;单纯

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 纯金 chúnjīn de 戒指 jièzhi

    - Đây là chiếc nhẫn bằng vàng ròng.

  • - 这个 zhègè 床单 chuángdān shì 纯棉 chúnmián de

    - Chiếc ga giường này là bông nguyên chất.

  • - de 衣服 yīfú shì chún hēi de

    - Quần áo của tôi màu đen tuyền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thuần thục; thành thạo; khéo tay; tài giỏi; có kinh nghiệm; chuyên gia

纯熟

Ví dụ:
  • - 工夫 gōngfū chún hái liàn

    - Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.

  • - de 技术 jìshù hěn 纯熟 chúnshú

    - Kĩ thuật của anh ấy rất thành thạo.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đều

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事纯 shìchún shì de cuò

    - Chuyện này đều là lỗi của tôi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 纯属虚构 chúnshǔxūgòu

    - Cả câu chuyện này đều là hư cấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì chún 松木 sōngmù 颗粒状 kēlìzhuàng de 木屑 mùxiè

    - Viên nén mùn cưa nguyên chất.

  • - dài zhe 一条 yītiáo chún 银项链 yínxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.

  • - 弹琴 tánqín hěn 纯熟 chúnshú

    - Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.

  • - zhè 琴音 qínyīn 纯美 chúnměi

    - Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 纯洁 chúnjié de 爱情 àiqíng

    - Họ có một tình yêu trong sáng.

  • - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • - 工夫 gōngfū chún hái liàn

    - Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.

  • - 提纯 tíchún 酒精 jiǔjīng

    - tinh chế cồn

  • - 枪法 qiāngfǎ 纯熟 chúnshú

    - sử dụng giáo thành thạo.

  • - bié 单纯 dānchún 善良 shànliáng

    - Đừng lợi dụng sự đơn thuần lương thiện của cô ấy.

  • - 纯粹 chúncuì 为了 wèile 好玩 hǎowán

    - Chỉ là để vui chơi thôi.

  • - 提纯 tíchún 金属 jīnshǔ

    - tinh luyện kim loại

  • - de 心灵 xīnlíng jiù xiàng 纯粹 chúncuì de 水晶 shuǐjīng

    - Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết

  • - 白色 báisè 表示 biǎoshì 纯洁 chúnjié xīn 开始 kāishǐ

    - Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.

  • - 莲花 liánhuā 象征 xiàngzhēng zhe 纯洁 chúnjié 美丽 měilì

    - Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 纯羊毛 chúnyángmáo de 还是 háishì 羊毛 yángmáo 尼龙 nílóng 混纺 hùnfǎng de

    - Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?

  • - 纯锡 chúnxī chéng 银白色 yínbáisè

    - Thiếc nguyên chất có màu trắng bạc.

  • - 这样 zhèyàng zuò 纯粹 chúncuì shì 为了 wèile 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy làm việc này chỉ là để giúp đỡ.

  • - 保持 bǎochí 越南语 yuènányǔ de 纯洁性 chúnjiéxìng

    - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

  • - 我们 wǒmen de 地毯 dìtǎn shì yòng 中国 zhōngguó 纯羊毛 chúnyángmáo 手工 shǒugōng 织成 zhīchéng de 它们 tāmen 富有 fùyǒu 弹性 tánxìng qiě 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纯

Hình ảnh minh họa cho từ 纯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao