Hán tự: 纭
Đọc nhanh: 纭 (vân). Ý nghĩa là: bừa bộn; rối bời. Ví dụ : - 聚讼纷纭。 tụ tập tranh cãi sôi nổi.. - 众说纷纭 nhiều ý kiến khác nhau.. - 作为小说家,德莱塞的地位向来众说纷纭,褒贬不一。 Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
Ý nghĩa của 纭 khi là Tính từ
✪ bừa bộn; rối bời
〖纭纭〗形容多而乱
- 聚讼 纷纭
- tụ tập tranh cãi sôi nổi.
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 头绪 纷纭
- đầu mối rối ren
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纭
- 聚讼 纷纭
- tụ tập tranh cãi sôi nổi.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 头绪 纷纭
- đầu mối rối ren
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
- 这是 一个 众说纷纭 的 话题
- Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纭›