Đọc nhanh: 纨裤 (hoàn khố). Ý nghĩa là: Quần lụa mịn. Chỉ quần áo đẹp của con em nhà quý tộc ngày xưa. Sau mượn chỉ con em nhà giàu sang. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hoàn khố bất ngạ tử; Nho quan đa ngộ thân 紈褲不餓死; 儒冠多誤身 (Phụng tặng Vi Tả Thừa 奉贈韋左丞) (Con nhà mặc) khố lụa không chết đói; Mũ nhà nho hay làm lụy thân..
Ý nghĩa của 纨裤 khi là Danh từ
✪ Quần lụa mịn. Chỉ quần áo đẹp của con em nhà quý tộc ngày xưa. Sau mượn chỉ con em nhà giàu sang. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hoàn khố bất ngạ tử; Nho quan đa ngộ thân 紈褲不餓死; 儒冠多誤身 (Phụng tặng Vi Tả Thừa 奉贈韋左丞) (Con nhà mặc) khố lụa không chết đói; Mũ nhà nho hay làm lụy thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纨裤
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 埃文 · 邓巴 的 鞋底 和 裤腿
- Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 弗罗 里 达州 禁 了 丁字裤 比基尼
- Florida cấm mặc bikini thông.
- 游泳裤 头
- quần bơi.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 亚当 瑞塔 的 四角 裤
- Quần đùi của Adam Ritter.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
- 她 穿 了 一条 喇叭裤
- Cô ấy mặc một chiếc quần ống loe.
- 开裆裤
- quần thủng đáy
- 他 把 裤腿 搂 起来
- Anh ta xắn ống quần lên.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 我 去 裁缝 那里 改 裤子
- Tôi đi sửa quần ở chỗ thợ may.
- 她 挽着 裤腿 过河
- Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.
- 裤裆 开 了 线 了
- đáy quần bị tét đường chỉ rồi.
- 现在 她 穷 得 只 剩 五套 内衣裤
- Bây giờ cô ấy có năm chiếc quần lót
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纨裤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纨裤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纨›
裤›