Đọc nhanh: 红烧 (hồng thiếu). Ý nghĩa là: kho (nấu ăn). Ví dụ : - 我今天红烧了一条鱼。 Hôm nay tôi đã kho một con cá.. - 昨天我红烧了排骨。 Hôm qua tôi đã kho sườn.. - 我准备红烧鱼头。 Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
Ý nghĩa của 红烧 khi là Động từ
✪ kho (nấu ăn)
一种烹调方法; 把肉; 鱼等加油; 糖略炒; 并加酱油等作料; 焖熟使成黑红色
- 我 今天 红烧 了 一条 鱼
- Hôm nay tôi đã kho một con cá.
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红烧
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 红烧 鲤鱼
- cá chép kho
- 红烧 鲤鱼
- Cá chiên rồi đem kho.
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 我 喜欢 吃 红烧 排骨
- Tôi thích ăn sườn kho.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 炉子 里头 的 煤 已经 烧得 很 红 了
- than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.
- 她 的 拿手菜 是 红烧肉
- Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.
- 我 今天 红烧 了 一条 鱼
- Hôm nay tôi đã kho một con cá.
- 我 爸爸 做 的 红烧肉 , 没有 什么 味道
- Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红烧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红烧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烧›
红›