Đọc nhanh: 红烧带鱼 (hồng thiếu đới ngư). Ý nghĩa là: Cá hố kho tộ.
Ý nghĩa của 红烧带鱼 khi là Danh từ
✪ Cá hố kho tộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红烧带鱼
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 烧 汤鱼
- Nấu canh cá
- 红烧 鲤鱼
- cá chép kho
- 红烧 鲤鱼
- Cá chiên rồi đem kho.
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 我 喜欢 吃 红烧 排骨
- Tôi thích ăn sườn kho.
- 你 带 了 一块 红萝卜 来
- Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 我 带 了 几个 烧饼 , 预备 在 路上 充饥
- tôi mang theo mấy cái bánh rán để ăn dọc đường cho đỡ đói.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 他 戴 了 一条 红色 的 领带
- Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.
- 我 今天 红烧 了 一条 鱼
- Hôm nay tôi đã kho một con cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红烧带鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红烧带鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
烧›
红›
鱼›