lěi

Từ hán việt: 【luỹ.luỵ.luy.loã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luỹ.luỵ.luy.loã). Ý nghĩa là: tích; tích luỹ; gom góp; tích tụ; chất đống, liên lụy; dính líu; dính dáng, nối; nối liền; liên tiếp; liên kết. Ví dụ : - 。 Rác chất đống ở trong góc vài ngày.. - 。 Tài liệu chất đống rất cao trên bàn.. - 。 Lỗi của anh ấy đã liên lụy nhiều người.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tích; tích luỹ; gom góp; tích tụ; chất đống

堆积;积聚

Ví dụ:
  • - 垃圾 lājī zài 角落 jiǎoluò lèi le 几天 jǐtiān

    - Rác chất đống ở trong góc vài ngày.

  • - 文件 wénjiàn zài 桌上 zhuōshàng 累得 lèidé hěn gāo

    - Tài liệu chất đống rất cao trên bàn.

liên lụy; dính líu; dính dáng

牵连

Ví dụ:
  • - de 错误 cuòwù lèi le 很多 hěnduō rén

    - Lỗi của anh ấy đã liên lụy nhiều người.

  • - 事故 shìgù lèi le 整个 zhěnggè 团队 tuánduì

    - Sự cố đã liên lụy đến cả đội.

nối; nối liền; liên tiếp; liên kết

连续;连接

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 想法 xiǎngfǎ 累得 lèidé hěn 紧密 jǐnmì

    - Những ý tưởng này được liên kết rất chặt chẽ.

  • - 这个 zhègè 链条 liàntiáo 累得 lèidé hěn 牢固 láogù

    - Chuỗi này được nối lại rất chắc chắn.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nhiều lần

屡次;多次

Ví dụ:
  • - lèi wèn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cô ấy đã hỏi câu hỏi này nhiều lần.

  • - 我累 wǒlèi 看过 kànguò 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Tôi đã xem bộ phim này nhiều lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 太累 tàilèi le gāi 松一松 sōngyīsōng le

    - Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.

  • - 家务 jiāwù 牵累 qiānlěi

    - việc nhà làm luỵ.

  • - 这累 zhèlèi de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của dây này rất nổi bật.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • - 累次三番 lěicìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 危如累卵 wēirúlěiluǎn

    - nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 累世 lěishì 侨居海外 qiáojūhǎiwài

    - mấy đời sống ở hải ngoại.

  • - lèi 贼死 zéisǐ

    - mệt chết đi được.

  • - 累世 lěishì tōng hǎo

    - nhiều đời qua lai giao hảo.

  • - 累世 lěishì 之功 zhīgōng

    - mấy đời ghi công.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 连篇累牍 liánpiānlěidú

    - văn bài chất đầy.

  • - 公司 gōngsī yào 增加 zēngjiā 积累 jīlěi

    - Công ty cần tăng vốn tích lũy.

  • - lèi chuǎn 不过 bùguò le

    - Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.

  • - 资金 zījīn 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai le

    - Vốn đã dần dần tích lũy lên.

  • - 知识 zhīshí shì 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai de

    - Kiến thức được tích lũy dần dần.

  • - 满面 mǎnmiàn 风尘 fēngchén ( 旅途 lǚtú 劳累 láolèi de 神色 shénsè )

    - đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.

  • - lèi le gāi 休息 xiūxī 一下 yīxià le

    - Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 累

Hình ảnh minh họa cho từ 累

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao