Đọc nhanh: 履践 (lí tiễn). Ý nghĩa là: để thực hiện (một nhiệm vụ).
履践 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện (một nhiệm vụ)
to carry out (a task)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 履践
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 他 的 履迹 留在 沙滩 上
- Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.
- 作践 粮食
- lãng phí lương thực
- 他 的 履历 很 简单
- lý lịch anh ấy rất đơn giản.
- 他 的 履声 渐渐 远去
- Tiếng bước chân của anh ấy dần xa.
- 他 没有 履行 自己 的 诺言
- Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
履›
践›