Đọc nhanh: 糟心 (tao tâm). Ý nghĩa là: sốt ruột; nóng ruột; bực mình; phiền lòng; lo lắng. Ví dụ : - 偏这个时候车又坏了,真叫人糟心。 xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.. - 遇到这样的事情,他很糟心。 gặp phải những việc như thế này, anh ấy rất bực mình.. - 真是糟心 thật là bực mình.
Ý nghĩa của 糟心 khi là Tính từ
✪ sốt ruột; nóng ruột; bực mình; phiền lòng; lo lắng
因情况坏而心烦
- 偏 这个 时候 车 又坏了 , 真叫人 糟心
- xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.
- 遇到 这样 的 事情 , 他 很 糟心
- gặp phải những việc như thế này, anh ấy rất bực mình.
- 真是 糟心
- thật là bực mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟心
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 坐 也 不是 , 站 也 不是 , 心里 乱糟糟 的
- ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.
- 真是 糟心
- thật là bực mình.
- 偏 这个 时候 车 又坏了 , 真叫人 糟心
- xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.
- 遇到 这样 的 事情 , 他 很 糟心
- gặp phải những việc như thế này, anh ấy rất bực mình.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糟心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糟心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
糟›