záo

Từ hán việt: 【tạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạc). Ý nghĩa là: đào, đục, lỗ; lỗ khoan; lỗ bắt bu-lông. Ví dụ : - 。 Họ đang đào giếng.. - 。 Họ bắt đầu đào giếng.. - 。 Anh ấy đục băng rất thành thạo.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đào

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 凿井 záojǐng

    - Họ đang đào giếng.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 凿井 záojǐng le

    - Họ bắt đầu đào giếng.

đục

打孔

Ví dụ:
  • - 凿冰 záobīng hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy đục băng rất thành thạo.

  • - 冬天 dōngtiān 凿冰 záobīng 捕鱼 bǔyú

    - Mùa đông đục băng câu cá.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lỗ; lỗ khoan; lỗ bắt bu-lông

用凿子凿出的孔穴;卯眼

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng yǒu 凿孔 záokǒng

    - Tường có lỗ khoan.

  • - 这块 zhèkuài 木头 mùtou yǒu 凿印 záoyìn

    - Khúc gỗ này có dấu khoan.

đục; cái đục

凿子

Ví dụ:
  • - zhè záo hěn 锋利 fēnglì

    - Cái đục này rất sắc.

  • - 凿子 záozǐ zài 工具箱 gōngjùxiāng

    - Cái đục ở trong hộp công cụ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chân thật; rõ ràng; chính xác

明确;真实

Ví dụ:
  • - zhè shì záo shí de 证据 zhèngjù

    - Đây là bằng chứng rõ ràng.

  • - 这个 zhègè 解释 jiěshì shì záo de

    - Giải thích này là rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

  • - 铁证如山 tiězhèngrúshān ( 形容 xíngróng 证据 zhèngjù 确凿不移 quèzáobùyí )

    - chứng cớ rành rành

  • - 凿冰 záobīng hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy đục băng rất thành thạo.

  • - zhè záo hěn 锋利 fēnglì

    - Cái đục này rất sắc.

  • - 凿空之论 záokōngzhīlùn

    - miễn cưỡng giải thích

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 凿孔 záokǒng

    - Tường có lỗ khoan.

  • - 方枘圆凿 fāngruìyuánzáo ( 形容 xíngróng 格格不入 gégebùrù )

    - mộng vuông lỗ tròn.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 凿井 záojǐng

    - Họ đang đào giếng.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 凿井 záojǐng le

    - Họ bắt đầu đào giếng.

  • - 确凿不移 quèzáobùyí

    - chính xác không xê dịch vào đâu.

  • - 冬天 dōngtiān 凿冰 záobīng 捕鱼 bǔyú

    - Mùa đông đục băng câu cá.

  • - 这个 zhègè 解释 jiěshì shì záo de

    - Giải thích này là rõ ràng.

  • - 证据确凿 zhèngjùquèzáo

    - chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.

  • - 证据确凿 zhèngjùquèzáo

    - Chứng cứ rành rành; chứng cứ rõ ràng

  • - 言之凿凿 yánzhīzáozáo

    - lời nói chính xác

  • - 河里 hélǐ 刚凿通 gāngzáotōng de 冰窟窿 bīngkūlong yòu dòng 严实 yánshi le

    - lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.

  • - zhè tiáo 消息 xiāoxi shì 确凿 quèzáo de 可能 kěnéng cuò

    - Tin tức này thật sự chính xác, không thể sai được.

  • - 这块 zhèkuài 木头 mùtou yǒu 凿印 záoyìn

    - Khúc gỗ này có dấu khoan.

  • - 凿子 záozǐ zài 工具箱 gōngjùxiāng

    - Cái đục ở trong hộp công cụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凿

Hình ảnh minh họa cho từ 凿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+10 nét)
    • Pinyin: Záo , Zòu , Zuò
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCTU (廿金廿山)
    • Bảng mã:U+51FF
    • Tần suất sử dụng:Cao