糟了 zāole

Từ hán việt: 【tao liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "糟了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tao liễu). Ý nghĩa là: ôi thôi; toang rồi; hỏng rồi; trời ơi; hỏng bét, hỏng; sai; nhầm. Ví dụ : - 。 Ôi thôi quên mang chìa khóa rồi.. - 湿。 Xui quá, quần áo mình ướt rồi.. - ! Chết thật, tôi nhầm giờ rồi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 糟了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 糟了 khi là Câu thường

ôi thôi; toang rồi; hỏng rồi; trời ơi; hỏng bét

感叹词, 表惋惜

Ví dụ:
  • - zāo le 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi le

    - Ôi thôi quên mang chìa khóa rồi.

  • - zāo le de 衣服 yīfú dōu 湿 shī le

    - Xui quá, quần áo mình ướt rồi.

  • - zāo le 时间 shíjiān 搞错 gǎocuò le

    - Chết thật, tôi nhầm giờ rồi!

  • - zāo le wàng le 作业 zuòyè

    - Chết rồi, tôi quên làm bài tập!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

hỏng; sai; nhầm

指事情或情况坏

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 事情 shìqing 搞糟 gǎozāo le

    - Tôi cảm thấy mình đã làm sai rồi.

  • - 事情 shìqing 搞糟 gǎozāo le

    - Làm hỏng chuyện rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟了

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - 糟糕 zāogāo yào 迟到 chídào le

    - Thôi xong, sắp muộn rồi.

  • - 糟糕 zāogāo le 火车 huǒchē la

    - Thôi chết, lỡ tàu rồi.

  • - 糟糕 zāogāo 手机 shǒujī 没电 méidiàn le

    - Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.

  • - 糟糕 zāogāo 忘带 wàngdài 钥匙 yàoshi le

    - Toang rồi, tôi quên mang chìa khóa rồi.

  • - 糟糕 zāogāo le 身边 shēnbiān 没带 méidài qián

    - Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.

  • - 酒糟 jiǔzāo 扔掉 rēngdiào le

    - Tôi đã vứt bã rượu đi.

  • - 材料 cáiliào 白白 báibái 糟蹋 zāotà le guài 可惜 kěxī le ér de

    - nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.

  • - 小狗 xiǎogǒu zāo le 花园 huāyuán

    - Chú chó đã phá hỏng khu vườn.

  • - de 青春 qīngchūn bèi 无情地 wúqíngdì 糟蹋 zāotà le

    - Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.

  • - 小心 xiǎoxīn 剪裁 jiǎncái bié 料子 liàozi 糟蹋 zāotà le

    - Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.

  • - 这阵 zhèzhèn 大风 dàfēng 糟蹋 zāotà le 不少 bùshǎo 果子 guǒzi

    - Trận gió to này làm hư không ít trái cây.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • - 雨水 yǔshuǐ zāo le 房顶 fángdǐng

    - Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.

  • - zāo le 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi le

    - Ôi thôi quên mang chìa khóa rồi.

  • - 事情 shìqing ràng 搅和 jiǎohuo zāo le

    - sự tình do anh ấy làm rối lên.

  • - gèng 糟糕 zāogāo de shì 手机 shǒujī 没电 méidiàn le

    - Tệ hơn nữa, điện thoại di động cũng hết pin.

  • - zāo le de 衣服 yīfú dōu 湿 shī le

    - Xui quá, quần áo mình ướt rồi.

  • - 事情 shìqing 搞糟 gǎozāo le

    - Làm hỏng chuyện rồi!

  • - 事情 shìqing 搞糟 gǎozāo le

    - Anh ta làm hỏng chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糟了

Hình ảnh minh họa cho từ 糟了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糟了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao