Đọc nhanh: 糊弄局 (hồ lộng cục). Ý nghĩa là: tắc trách vô trách nhiệm; làm cho có; làm lấy lệ. Ví dụ : - 他马马虎虎拾掇一下就走了,这不是糊弄局吗? anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
Ý nghĩa của 糊弄局 khi là Danh từ
✪ tắc trách vô trách nhiệm; làm cho có; làm lấy lệ
(糊弄局儿) 敷衍蒙混的事情
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊弄局
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 说老实话 , 别 糊弄人
- nói thật đi, đừng có lừa người khác.
- 这个 问题 把 她 弄 糊涂 了
- Vấn đề này làm cô ấy bối rối.
- 她 的 问题 把 我 弄 糊涂 了
- Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.
- 衣服 旧 了 些 , 糊弄 着 穿 吧
- quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 愚弄 世界 人民 的 大 骗局
- Trò bịp lớn lừa gạt nhân dân thế giới.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糊弄局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糊弄局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
弄›
糊›