Đọc nhanh: 糊弄局儿 (hồ lộng cục nhi). Ý nghĩa là: tắc trách vô trách nhiệm.
Ý nghĩa của 糊弄局儿 khi là Thành ngữ
✪ tắc trách vô trách nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊弄局儿
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 伢儿 的 衣服 弄脏了
- Quần áo của đứa trẻ bị bẩn rồi.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 他 总好 搬弄 自己 的 那 点儿 知识
- anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 好好儿 的 一支 笔 , 叫 他 给 弄 折 了
- cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 我 闻到 糊 味儿 了
- Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.
- 说老实话 , 别 糊弄人
- nói thật đi, đừng có lừa người khác.
- 这个 问题 把 她 弄 糊涂 了
- Vấn đề này làm cô ấy bối rối.
- 她 的 问题 把 我 弄 糊涂 了
- Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.
- 这 事 一点儿 也 不能 含糊
- Việc này không thể cẩu thả được.
- 衣服 旧 了 些 , 糊弄 着 穿 吧
- quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糊弄局儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糊弄局儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
局›
弄›
糊›