Đọc nhanh: 算是 (toán thị). Ý nghĩa là: coi như; xem như; được coi là; được xem là, rốt cuộc; cuối cùng. Ví dụ : - 这个项目算是很成功的。 Dự án này được coi như rất thành công.. - 她算是一个优秀的学生。 Cô ấy được coi là một học sinh xuất sắc.. - 这算是一个不错的开始。 Điều này được xem là một khởi đầu tốt.
Ý nghĩa của 算是 khi là Động từ
✪ coi như; xem như; được coi là; được xem là
说话人认为是,当作
- 这个 项目 算是 很 成功 的
- Dự án này được coi như rất thành công.
- 她 算是 一个 优秀 的 学生
- Cô ấy được coi là một học sinh xuất sắc.
- 这 算是 一个 不错 的 开始
- Điều này được xem là một khởi đầu tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 算是 khi là Phó từ
✪ rốt cuộc; cuối cùng
经过很长时间终于实现了目的
- 总算 是 完成 这个 项目 了
- Rốt cuộc đã hoàn thành dự án này.
- 算是 找到 合适 的 工作 了
- Cuối cùng đã tìm được công việc phù hợp.
- 算是 实现 了 我 的 梦想
- Rốt cuộc đã hiện thực hóa ước mơ của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算是
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 十年 的 时间 并 不算 是 长
- Thời gian mười năm không phải là dài.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 这份 礼物 算是 他 给 你 的 补偿
- Món quà này là sự đền bù của anh ấy dành cho bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 算是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
算›