签名 qiānmíng

Từ hán việt: 【thiêm danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "签名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiêm danh). Ý nghĩa là: ký tên; ký, chữ ký. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.. - 。 Xin vui lòng ký tên vào tài liệu này.. - 。 Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 签名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 签名 khi là Từ điển

ký tên; ký

写上自己的名字,表示同意、支持或者纪念等

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 纪念册 jìniàncè shàng qiān le míng

    - Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.

  • - qǐng zài 文件 wénjiàn shàng 签名 qiānmíng

    - Xin vui lòng ký tên vào tài liệu này.

  • - 签名 qiānmíng 支持 zhīchí 提案 tíàn

    - Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 签名 qiānmíng 确认 quèrèn

    - Chúng tôi cần ký tên để xác nhận.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 签名 khi là Danh từ

chữ ký

写在纸等东西上的名字

Ví dụ:
  • - zhè shì de 签名 qiānmíng

    - Đây là chữ ký của tôi.

  • - shì 小明 xiǎomíng de 签名 qiānmíng

    - Đó là chữ ký của tiểu Minh.

  • - de 签名 qiānmíng hěn yǒu 个性 gèxìng

    - Chữ ký của cô ấy rất cá tính.

  • - de 签名 qiānmíng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chữ ký của cô ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 签名

在 + Tân ngữ [Danh từ cụ thể] (纸/文件/合同/...) + 上 + 签名

ký tên vào đâu đó

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào zài 表格 biǎogé shàng 签名 qiānmíng

    - Bạn cần ký tên vào bảng này.

  • - zài 卡片 kǎpiàn shàng 签名 qiānmíng

    - Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.

③ 签 + 了/过/个/的/上/好/完/一下 + 名

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng qiān le míng

    - Anh ấy đã ký tên rồi.

  • - zài zhè 本书 běnshū shàng 签过 qiānguò míng

    - Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.

Định ngữ + (的) + 签名

"签名" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - zhè shì 亲笔 qīnbǐ de 签名 qiānmíng

    - Đây là chữ ký viết tay của cô ấy.

  • - 文件 wénjiàn shàng yǒu 电子签名 diànzǐqiānmíng

    - Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.

Động từ + Ai đó + 的 + 签名

hành động liên quan đến chữ ký của một người cụ thể

Ví dụ:
  • - 模仿 mófǎng le 明星 míngxīng de 签名 qiānmíng

    - Anh ấy đã bắt chước chữ ký của ngôi sao.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 作者 zuòzhě de 签名 qiānmíng

    - Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.

So sánh, Phân biệt 签名 với từ khác

签字 vs 签名

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là ký tên.
Khác:
- "" chủ yếu được sử dụng trong các dịp trang trọng và tên thường được ký trên các tài liệu chính thức, "" thường được sử dụng trong các dịp không chính thức và tên có thể được ký trên một cuốn sách, trên giấy, trên sổ ghi chép và thậm chí trên quần áo.
- Chúng đều là cấu trúc động từ- tân ngữ và có thể được sử dụng riêng biệt.
Có thể nói "" hoặc "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签名

  • - zài 卡片 kǎpiàn shàng 签名 qiānmíng

    - Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.

  • - 签名 qiānmíng 支持 zhīchí 提案 tíàn

    - Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.

  • - de 名字 míngzi 签得 qiāndé 有点儿 yǒudiǎner cǎo

    - Tên của bạn kí hơi cẩu thả.

  • - 契约 qìyuē 双方 shuāngfāng 签名 qiānmíng

    - Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.

  • - 检查 jiǎnchá zài 债券 zhàiquàn 伪造品 wěizàopǐn shàng de 首字母 shǒuzìmǔ 签名 qiānmíng

    - Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.

  • - 文件 wénjiàn shàng de 签名 qiānmíng 无效 wúxiào

    - Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.

  • - qǐng zài 文件 wénjiàn shàng 签名 qiānmíng

    - Xin vui lòng ký tên vào tài liệu này.

  • - qǐng zài 收据 shōujù shàng 签名 qiānmíng

    - Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.

  • - 文件 wénjiàn shàng yǒu 电子签名 diànzǐqiānmíng

    - Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.

  • - zài zhè 本书 běnshū shàng 签过 qiānguò míng

    - Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.

  • - 需要 xūyào zài 表格 biǎogé shàng 签名 qiānmíng

    - Bạn cần ký tên vào bảng này.

  • - 我们 wǒmen zài 纪念册 jìniàncè shàng qiān le míng

    - Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 作者 zuòzhě de 签名 qiānmíng

    - Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.

  • - 签名册 qiānmíngcè 亲笔签名 qīnbǐqiānmíng 组成 zǔchéng de 册子 cèzi

    - Cuốn sách được tạo thành từ việc ký tên bằng chính bút của mỗi người trong danh sách.

  • - zhè shì 亲笔 qīnbǐ de 签名 qiānmíng

    - Đây là chữ ký viết tay của cô ấy.

  • - 作家 zuòjiā 秉笔 bǐngbǐ 签名 qiānmíng 售书 shòushū

    - Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.

  • - zài 开箱 kāixiāng 之前 zhīqián 必须 bìxū zài zhǐ shàng 签名 qiānmíng

    - Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.

  • - qǐng 签名 qiānmíng 以便 yǐbiàn 处理 chǔlǐ 申请 shēnqǐng

    - Vui lòng ký tên để xử lý đơn.

  • - zhè shì de 签名 qiānmíng

    - Đây là chữ ký của tôi.

  • - 已经 yǐjīng qiān le míng

    - Anh ấy đã ký tên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 签名

Hình ảnh minh họa cho từ 签名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMM (竹人一一)
    • Bảng mã:U+7B7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao