Đọc nhanh: 申请人签名 (thân thỉnh nhân thiêm danh). Ý nghĩa là: Người viết đơn ký tên.
Ý nghĩa của 申请人签名 khi là Danh từ
✪ Người viết đơn ký tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请人签名
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 桌椅 还是 白茬 , 得 请 人油 一油
- bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 她 签名 支持 提案
- Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 申请表
- Mẫu đơn xin.
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 请 在 文件 上 签名
- Xin vui lòng ký tên vào tài liệu này.
- 请 在 收据 上 签名
- Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.
- 请 签名 , 以便 处理 申请
- Vui lòng ký tên để xử lý đơn.
- 请 在 这里 签名
- Vui lòng ký tên tại đây.
- 她 申请 了 工作 签证
- Cô ấy đã xin visa lao động.
- 我 已经 申请 签证 了
- Tôi đã nộp đơn xin visa rồi.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 申请人 必须 有 自己 的 交通工具
- Ứng viên phải có phương tiện di chuyển riêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申请人签名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申请人签名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
名›
申›
签›
请›