巾帼英雄 jīnguó yīngxióng

Từ hán việt: 【cân quắc anh hùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巾帼英雄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân quắc anh hùng). Ý nghĩa là: anh thư; nữ anh hùng; nữ kiệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巾帼英雄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巾帼英雄 khi là Thành ngữ

anh thư; nữ anh hùng; nữ kiệt

女性中的英雄豪杰

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巾帼英雄

  • - shì 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Ông ấy là anh hùng dân tộc.

  • - 英雄好汉 yīngxiónghǎohàn

    - anh hùng hảo hán

  • - 英雄 yīngxióng 赞歌 zàngē

    - anh hùng ca

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • - 那个 nàgè 孩子 háizi shì xiǎo 英雄 yīngxióng

    - Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.

  • - 人们 rénmen chēng wèi 英雄 yīngxióng

    - Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • - 英雄辈出 yīngxóngbèichū

    - anh hùng lớp lớp xuất hiện

  • - 英雄 yīngxióng de 诗篇 shīpiān

    - trang sử thi anh hùng.

  • - 英雄人物 yīngxióngrénwù 不能 bùnéng kào 拔高 bágāo

    - nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.

  • - 总是 zǒngshì 逞英雄 chěngyīngxióng

    - Anh ấy luôn thể hiện như anh hùng.

  • - 报纸 bàozhǐ 称颂 chēngsòng le 他们 tāmen de 英雄事迹 yīngxióngshìjì

    - Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc

  • - 巾帼不让须眉 jīnguóbùràngxūméi

    - Phụ nữ không thua kém gì đàn ông.

  • - 战士 zhànshì men 簇拥着 cùyōngzhe 英雄 yīngxióng de 母亲 mǔqīn 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.

  • - 英雄 yīngxióng 美名 měimíng 流芳百世 liúfāngbǎishì

    - anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.

  • - 巾帼英雄 jīnguóyīngxióng

    - nữ anh hùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巾帼英雄

Hình ảnh minh họa cho từ 巾帼英雄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巾帼英雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LB (中月)
    • Bảng mã:U+5DFE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quắc
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBWMI (中月田一戈)
    • Bảng mã:U+5E3C
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao