英雄之辈 yīngxióng zhī bèi

Từ hán việt: 【anh hùng chi bối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "英雄之辈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (anh hùng chi bối). Ý nghĩa là: bậc anh hùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 英雄之辈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 英雄之辈 khi là Thành ngữ

bậc anh hùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄之辈

  • - shì 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Ông ấy là anh hùng dân tộc.

  • - dòu shāo 之辈 zhībèi

    - người tài hèn sức mọn.

  • - 英雄好汉 yīngxiónghǎohàn

    - anh hùng hảo hán

  • - 匹夫 pǐfū zhī bèi

    - bọn thất phu.

  • - 英雄 yīngxióng 赞歌 zàngē

    - anh hùng ca

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • - 那个 nàgè 孩子 háizi shì xiǎo 英雄 yīngxióng

    - Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.

  • - 人们 rénmen chēng wèi 英雄 yīngxióng

    - Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.

  • - 女流之辈 nǚliúzhībèi

    - bọn đàn bà con gái.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • - 等闲之辈 děngxiánzhībèi

    - kẻ đầu đường xó chợ.

  • - 英雄辈出 yīngxóngbèichū

    - anh hùng lớp lớp xuất hiện

  • - 凡庸 fányōng zhī bèi

    - những kẻ tầm thường.

  • - 虎狼 hǔláng zhī bèi

    - lũ hung bạo.

  • - shì 碌碌 lùlù zhī bèi

    - Anh ấy là một người tầm thường.

  • - 当绳 dāngshéng 先辈 xiānbèi zhī

    - Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.

  • - 苟目 gǒumù 之辈 zhībèi 发展 fāzhǎn 受限 shòuxiàn

    - Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.

  • - 英雄无用武之地 yīngxióngwúyòngwǔzhīdì

    - anh hùng không có đất dụng võ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 英雄之辈

Hình ảnh minh họa cho từ 英雄之辈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英雄之辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao