Hán tự: 符
Đọc nhanh: 符 (phù.bồ). Ý nghĩa là: phù tiết; ấn tín; phù hiệu; binh phù, dấu hiệu; ký hiệu; đánh dấu; biểu tượng, bùa; bùa chú; lá bùa. Ví dụ : - 小心保管那兵符。 Cẩn thận bảo quản binh phù kia.. - 符节不可随意用。 Phù tiết không thể tùy ý dùng.. - 此符节至关重要。 Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
Ý nghĩa của 符 khi là Danh từ
✪ phù tiết; ấn tín; phù hiệu; binh phù
符节
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 符节 不可 随意 用
- Phù tiết không thể tùy ý dùng.
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dấu hiệu; ký hiệu; đánh dấu; biểu tượng
代表事物的标记;记号
- 这 是 个 特殊符号
- Đây là một biểu tượng đặc biệt.
- 那符 很 是 神秘
- Ký hiệu đó rất bí ẩn.
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bùa; bùa chú; lá bùa
道士所画的一种图形或线条,声称能驱使鬼神、给人带来祸福
- 画 了 一张 符
- Vẽ một lá bùa
- 此符 有何 作用 呢 ?
- Bùa này có tác dụng gì?
- 道士 正画 着 符 呢
- Đạo sĩ đang vẽ bùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Phù
姓
- 我姓 符
- Tôi họ Phù.
Ý nghĩa của 符 khi là Động từ
✪ phù hợp; ăn khớp; đúng
符合 (多跟''相''或''不''合用)
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 他 所说 的 与 事实 不符
- Anh ấy nói không đúng với sự thật.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 穿着 要 符合 场合
- Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.
- 虎符 ( 虎形 的 兵符 )
- hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ)
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 那符 很 是 神秘
- Ký hiệu đó rất bí ẩn.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这个 音符 是 尺音
- Nốt nhạc này là âm xế.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 他 总是 把 护身符 带 在 身上
- Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 传闻 与 事实 不符
- Tin đồn và sự thực không giống nhau.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 你 的 作文 不 符合 格式
- Bài văn của bạn không hợp với quy cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 符
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm符›