编码字符集 biānmǎ zìfú jí

Từ hán việt: 【biên mã tự phù tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "编码字符集" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên mã tự phù tập). Ý nghĩa là: bộ ký tự được mã hóa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 编码字符集 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 编码字符集 khi là Danh từ

bộ ký tự được mã hóa

coded character set

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编码字符集

  • - 阿拉伯 ālābó 字码儿 zìmǎér

    - chữ số Ả Rập

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 编成 biānchéng 一本 yīběn 字典 zìdiǎn shì 一个 yígè 缓慢 huǎnmàn de 过程 guòchéng

    - Tạo thành một cuốn từ điển là một quá trình chậm chạp.

  • - 面部 miànbù 动作 dòngzuò 编码 biānmǎ 系统 xìtǒng

    - Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.

  • - zhè shì suǒ jiàn guò zuì 强大 qiángdà de 编码方法 biānmǎfāngfǎ

    - Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.

  • - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • - biān àn 这段 zhèduàn 文字 wénzì hěn 重要 zhòngyào

    - Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.

  • - 搜集 sōují 以前 yǐqián de 作品 zuòpǐn 编成 biānchéng le 所谓 suǒwèi de 五经 wǔjīng

    - Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.

  • - 我们 wǒmen yòng 电脑 diànnǎo 查找 cházhǎo 所有 suǒyǒu yòng lián 字符 zìfú 连接 liánjiē de

    - Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.

  • - 《 康熙字典 kāngxīzìdiǎn 分子 fènzǐ chǒu yín mǎo děng 十二 shíèr

    - 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập

  • - 印字 yìnzì 宽度 kuāndù de 单位 dānwèi 一英寸 yīyīngcùn 直线 zhíxiàn 距离 jùlí 上能 shàngnéng 安置 ānzhì de 字符 zìfú 数计 shùjì

    - Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.

  • - zài 50 码远 mǎyuǎn de 十字路口 shízìlùkǒu tíng le 下来 xiàlai

    - Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.

  • - de 字画 zìhuà bèi 拍卖 pāimài le

    - Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 编码字符集

Hình ảnh minh họa cho từ 编码字符集

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编码字符集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao