八分音符 bā fēn yīnfú

Từ hán việt: 【bát phân âm phù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八分音符" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát phân âm phù). Ý nghĩa là: ghi chú thứ tám, run rẩy, móc đơn; cờ đơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八分音符 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 八分音符 khi là Động từ

ghi chú thứ tám

eighth note

run rẩy

quaver

móc đơn; cờ đơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八分音符

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - 80%

  • - 八元 bāyuán líng 二分 èrfēn

    - tám đồng lẻ hai hào.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo yǒu 八分 bāfēn

    - Chiếc bánh này có tám phần.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 八分 bāfēn

    - Bộ phim này có mười phần.

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí 以上 yǐshàng de rén 同意 tóngyì

    - Trên 80% người đồng ý.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn de 含金量 hánjīnliàng gāo 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 这个 zhègè 音符 yīnfú shì 尺音 chǐyīn

    - Nốt nhạc này là âm xế.

  • - 音符 yīnfú zài 简谱 jiǎnpǔ 中为 zhōngwèi 6

    - "Năm" trong giản phổ là 6.

  • - 音符 yīnfú 串错 chuàncuò le 节奏 jiézòu

    - Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.

  • - 旋律 xuánlǜ 中含 zhōnghán 音符 yīnfú

    - Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".

  • - qǐng 分辨 fēnbiàn 这些 zhèxiē 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.

  • - duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất mê nhạc.

  • - néng chuī chū 美妙 měimiào de 音符 yīnfú

    - Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.

  • - liù shì 简谱 jiǎnpǔ zhōng de 一个 yígè 音符 yīnfú

    - "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.

  • - zài 音乐家 yīnyuèjiā de 脑海 nǎohǎi 一组 yīzǔ 稍纵即逝 shāozòngjíshì de 音符 yīnfú 逐渐 zhújiàn 形成 xíngchéng 一个 yígè 曲调 qǔdiào

    - Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 是不是 shìbúshì 切分音 qiēfēnyīn

    - Tôi có nghe thấy tiếng đảo lộn không?

  • - 符节 fújié de 设计 shèjì 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八分音符

Hình ảnh minh họa cho từ 八分音符

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八分音符 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao