Đọc nhanh: 笔记本 (bút ký bổn). Ý nghĩa là: sổ ghi chép, laptop; máy tính xách tay. Ví dụ : - 这是我新买的笔记本。 Đây là cuốn sổ tôi mới mua.. - 我的笔记本用完了。 Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.. - 我的笔记本电脑坏了。 Laptop của tớ bị hỏng rồi.
Ý nghĩa của 笔记本 khi là Danh từ
✪ sổ ghi chép
用于记录笔记的本。
- 这 是 我 新 买 的 笔记本
- Đây là cuốn sổ tôi mới mua.
- 我 的 笔记本 用 完 了
- Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.
✪ laptop; máy tính xách tay
指可以随身携带的电脑。
- 我 的 笔记本电脑 坏 了
- Laptop của tớ bị hỏng rồi.
- 那台 笔记本电脑 很 贵
- Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔记本
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 我 买 的 笔记本 是 白色 的
- Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 笔记本电脑
- Máy tính xách tay
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 笔记本 在 桌上 放着
- Sổ tay đang để trên bàn.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 我 的 笔记本 用 完 了
- Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.
- 我 的 笔记本电脑 坏 了
- Laptop của tớ bị hỏng rồi.
- 这 是 我 新 买 的 笔记本
- Đây là cuốn sổ tôi mới mua.
- 那台 笔记本电脑 很 贵
- Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔记本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔记本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
笔›
记›