Đọc nhanh: 磨笔尖 (ma bút tiêm). Ý nghĩa là: cạo giấy.
Ý nghĩa của 磨笔尖 khi là Danh từ
✪ cạo giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨笔尖
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 笔 的 端 磨损 了
- Đầu của bút bị mòn rồi.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 笔尖 秃 了
- ngòi bút cùn rồi.
- 铅笔 的 尖断 了
- Đầu bút chì gãy rồi.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
- 这 铅笔 被 旋得 很 尖
- Cây bút chì này được gọt rất nhọn.
- 这笔 的 笔尖 坏 了 , 使不得
- ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨笔尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨笔尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
磨›
笔›