Đọc nhanh: 笔力 (bút lực). Ý nghĩa là: tài viết; bút lực (viết chữ, vẽ tranh hoặc viết văn). Ví dụ : - 笔力雄健。 bút lực dồi dào; lời văn mạnh mẽ
Ý nghĩa của 笔力 khi là Danh từ
✪ tài viết; bút lực (viết chữ, vẽ tranh hoặc viết văn)
写字、画画或做文章在笔法上所表现的力量
- 笔力 雄健
- bút lực dồi dào; lời văn mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔力
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 笔力 挺拔
- bút lực mạnh mẽ
- 笔力 雄浑
- bút pháp hùng hồn
- 笔力 雄健
- bút lực dồi dào; lời văn mạnh mẽ
- 笔力 刚劲
- bút lực mạnh mẽ
- 笔力 浑厚
- ngòi bút mộc mạc
- 笔力 遒劲
- ngòi bút khoẻ khoắn.
- 笔力 精悍
- ngòi bút sắc bén.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
笔›