笔力 bǐlì

Từ hán việt: 【bút lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笔力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bút lực). Ý nghĩa là: tài viết; bút lực (viết chữ, vẽ tranh hoặc viết văn). Ví dụ : - 。 bút lực dồi dào; lời văn mạnh mẽ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔力 khi là Danh từ

tài viết; bút lực (viết chữ, vẽ tranh hoặc viết văn)

写字、画画或做文章在笔法上所表现的力量

Ví dụ:
  • - 笔力 bǐlì 雄健 xióngjiàn

    - bút lực dồi dào; lời văn mạnh mẽ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔力

  • - 力巴 lìbā huà

    - nói không thông thạo chuyên môn.

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - 河防 héfáng 主力 zhǔlì

    - chủ lực phòng ngự Hoàng Hà

  • - 笔力 bǐlì 挺拔 tǐngbá

    - bút lực mạnh mẽ

  • - 笔力 bǐlì 雄浑 xiónghún

    - bút pháp hùng hồn

  • - 笔力 bǐlì 雄健 xióngjiàn

    - bút lực dồi dào; lời văn mạnh mẽ

  • - 笔力 bǐlì 刚劲 gāngjìng

    - bút lực mạnh mẽ

  • - 笔力 bǐlì 浑厚 húnhòu

    - ngòi bút mộc mạc

  • - 笔力 bǐlì 遒劲 qiújìng

    - ngòi bút khoẻ khoắn.

  • - 笔力 bǐlì 精悍 jīnghàn

    - ngòi bút sắc bén.

  • - 推销员 tuīxiāoyuán 竭力 jiélì 怂恿 sǒngyǒng shuō 可以 kěyǐ 节省 jiéshěng 一大笔 yīdàbǐ 取暖 qǔnuǎn 费用 fèiyòng

    - Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔力

Hình ảnh minh họa cho từ 笔力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao