毛笔尖 máo bǐjiān

Từ hán việt: 【mao bút tiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毛笔尖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao bút tiêm). Ý nghĩa là: chóp bút lông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毛笔尖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毛笔尖 khi là Danh từ

chóp bút lông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛笔尖

  • - 写毛笔字 xiěmáobǐzì 时要 shíyào 顿笔 dùnbǐ

    - Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.

  • - 这支 zhèzhī 毛笔 máobǐ hěn guì

    - Cây bút lông này rất đắt.

  • - 铅笔 qiānbǐ de 头儿 tóuer 太尖 tàijiān le

    - Đầu của cây bút chì quá nhọn.

  • - 钢笔尖 gāngbǐjiān zài zhǐ shàng 流利地 liúlìdì 滑动 huádòng zhe

    - ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.

  • - 笔锋 bǐfēng 尖利 jiānlì

    - ngòi bút sắc bén.

  • - 笔尖 bǐjiān ér

    - ngòi bút.

  • - 钢笔尖 gāngbǐjiān ér chuō le

    - Ngòi bút cùn mất rồi.

  • - 笔尖 bǐjiān le

    - ngòi bút cùn rồi.

  • - 铅笔 qiānbǐ de 尖断 jiānduàn le

    - Đầu bút chì gãy rồi.

  • - 十四 shísì 开金 kāijīn de 笔尖 bǐjiān

    - Ngòi bút vàng 14 carat.

  • - 铅笔 qiānbǐ 削尖 xiāojiān le

    - vót nhọn bút chì rồi.

  • - zhè 铅笔 qiānbǐ bèi 旋得 xuándé hěn jiān

    - Cây bút chì này được gọt rất nhọn.

  • - 这笔 zhèbǐ de 笔尖 bǐjiān huài le 使不得 shǐbùdé

    - ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.

  • - 极品 jípǐn 狼毫 lángháo ( 一种 yīzhǒng 毛笔 máobǐ )

    - bút lông cáo thượng hạng.

  • - 毛笔字 máobǐzì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chữ viết bằng bút lông rất đẹp.

  • - 毛笔 máobǐ de máo 柔软 róuruǎn 顺滑 shùnhuá

    - Lông bút lông mềm mại như nhung.

  • - guǎn 毛笔 máobǐ

    - Một cây bút lông.

  • - 毛笔 máobǐ 写字 xiězì xiě dào le

    - Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 毛笔 máobǐ 画画 huàhuà

    - Cô ấy thích vẽ bằng bút lông.

  • - yòng 毛笔 máobǐ 写字 xiězì

    - Anh ấy viết chữ bằng cọ viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛笔尖

Hình ảnh minh họa cho từ 毛笔尖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛笔尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao