Từ hán việt: 【kê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kê). Ý nghĩa là: trâm cài đầu; trâm cài tóc, tuổi cập kê. Ví dụ : - 。 Chiếc trâm cài tóc này được chế tác tinh xảo.. - 。 Chiếc trâm cài tóc đấy rất quý giá.. - 。 Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trâm cài đầu; trâm cài tóc

古代束发用的簪子

Ví dụ:
  • - 这枚 zhèméi 做工 zuògōng 精美 jīngměi

    - Chiếc trâm cài tóc này được chế tác tinh xảo.

  • - 那支 nàzhī 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Chiếc trâm cài tóc đấy rất quý giá.

tuổi cập kê

及笄

Ví dụ:
  • - 女子 nǚzǐ 及笄 jíjī yào 行礼 xínglǐ

    - Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.

  • - dào 及笄 jíjī suì

    - Cô ấy đã đến tuổi cập kê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - dào 及笄 jíjī suì

    - Cô ấy đã đến tuổi cập kê.

  • - 女子 nǚzǐ 及笄 jíjī yào 行礼 xínglǐ

    - Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.

  • - 那支 nàzhī 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Chiếc trâm cài tóc đấy rất quý giá.

  • - 这枚 zhèméi 做工 zuògōng 精美 jīngměi

    - Chiếc trâm cài tóc này được chế tác tinh xảo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笄

Hình ảnh minh họa cho từ 笄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMT (竹一廿)
    • Bảng mã:U+7B04
    • Tần suất sử dụng:Thấp