及笄之年 jíjī zhī nián

Từ hán việt: 【cập kê chi niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "及笄之年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cập kê chi niên). Ý nghĩa là: tới thì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 及笄之年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 及笄之年 khi là Thành ngữ

tới thì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及笄之年

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 及门 jímén 之士 zhīshì

    - kẻ sĩ chính thức.

  • - dào 及笄 jíjī suì

    - Cô ấy đã đến tuổi cập kê.

  • - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • - 女子 nǚzǐ 及笄 jíjī yào 行礼 xínglǐ

    - Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.

  • - 知命之年 zhīmìngzhīnián

    - năm năm mươi tuổi.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 曾经 céngjīng de 一念之差 yīniànzhīchā lìng 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 可能 kěnéng huì 让你在 ràngnǐzài 有生之年 yǒushēngzhīnián dōu 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - zi zhī cái 予所 yǔsuǒ 不及 bùjí

    - Tài năng của con, ta không thể sánh được.

  • - 此书 cǐshū zhī 印行 yìnxíng gài zài 1902 nián

    - Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.

  • - 甚至于 shènzhìyú 去年 qùnián de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ dōu 不是 búshì de 决定 juédìng

    - Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.

  • - 百年之后 bǎiniánzhīhòu

    - sau khi trăm tuổi (chết)

  • - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • - 产值 chǎnzhí 去年 qùnián yuē 增长 zēngzhǎng 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.

  • - 去年 qùnián 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng 百分之五 bǎifēnzhīwǔ

    - Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.

  • - 预料 yùliào 这个 zhègè 地区 dìqū 农业 nóngyè 方面 fāngmiàn 可以 kěyǐ 去年 qùnián 增产 zēngchǎn 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái

  • - 今年 jīnnián de 稻米 dàomǐ 产量 chǎnliàng 高于 gāoyú 往年 wǎngnián 平均 píngjūn 产量 chǎnliàng de 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ

    - Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 及笄之年

Hình ảnh minh họa cho từ 及笄之年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及笄之年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMT (竹一廿)
    • Bảng mã:U+7B04
    • Tần suất sử dụng:Thấp