Đọc nhanh: 及笄 (cập kê). Ý nghĩa là: cập kê, đến tuổi.
Ý nghĩa của 及笄 khi là Động từ
✪ cập kê
指女子到了可以许配或出嫁的年龄 (笄:束发用的簪子古时女子十五岁时许配的,当年就束发戴上簪子;未许配的,二十岁时束发戴上簪子)
✪ đến tuổi
古代指女子满十五岁, 女子十五岁才把头发绾起来, 戴上簪子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及笄
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 目力 所 及
- mắt có thể nhìn thấy được.
- 及门 之士
- kẻ sĩ chính thức.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 她 已 到 及笄 岁
- Cô ấy đã đến tuổi cập kê.
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 及笄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及笄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
笄›