Đọc nhanh: 童贞 (đồng trinh). Ý nghĩa là: đồng trinh; cô gái đồng trinh; trinh nữ; màu; thanh tân. Ví dụ : - 在许多国家,童贞已经不像过去那样受重视了。 Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
Ý nghĩa của 童贞 khi là Danh từ
✪ đồng trinh; cô gái đồng trinh; trinh nữ; màu; thanh tân
指没有经过性交的人所保持的贞操 (多指女性)
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童贞
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 是 现代版 的 贞操带 吗
- Đai trinh tiết thời hiện đại?
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 保持 贞操
- giữ gìn trinh tiết.
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童贞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童贞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm童›
贞›