- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Bốc 卜 (+4 nét), bối 貝 (+2 nét)
- Pinyin:
Zhēn
- Âm hán việt:
Trinh
- Nét bút:丨一丨フノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱⺊贝
- Thương hiệt:YBO (卜月人)
- Bảng mã:U+8D1E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 贞
Ý nghĩa của từ 贞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 贞 (Trinh). Bộ Bốc 卜 (+4 nét), bối 貝 (+2 nét). Tổng 6 nét but (丨一丨フノ丶). Ý nghĩa là: 2. trung thành. Từ ghép với 贞 : 堅貞 Giữ vững khí tiết, kiên trinh, 堅貞不屈 Khảng khái không khuất phục, 忠貞 Trung thành liêm khiết, 貞女 Trinh nữ, gái còn tân, 貞婦 Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trong trắng, tiết hạnh
- 2. trung thành
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tiết, khí tiết, trong sạch, chính đính, liêm khiết, ngay thẳng, khảng khái
- 堅貞 Giữ vững khí tiết, kiên trinh
- 堅貞不屈 Khảng khái không khuất phục
- 忠貞 Trung thành liêm khiết
* ② Trinh, trinh tiết
- 貞女 Trinh nữ, gái còn tân
- 貞婦 Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh