Đọc nhanh: 窃窃私语 (thiết thiết tư ngữ). Ý nghĩa là: thì thầm; thì thầm to nhỏ; khe khẽ bên tai.. Ví dụ : - 我后面的那个男的不停地在跟那个女的窃窃私语。 Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
Ý nghĩa của 窃窃私语 khi là Thành ngữ
✪ thì thầm; thì thầm to nhỏ; khe khẽ bên tai.
to whisper
- 我 后面 的 那个 男 的 不停 地 在 跟 那个 女 的 窃窃私语
- Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃窃私语
- 窃窃私语
- nói riêng; thì thầm.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 窃笑
- lén cười.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 窃取 职位
- chiếm lấy chức vị.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 窃听
- nghe trộm.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 窃取 胜利果实
- ăn cắp thành quả thắng lợi.
- 当众 窃窃私语 是 不 礼貌 的
- Thì thầm to nhỏ giữa đám đông là bất lịch sự.
- 窃窃 的 私语
- thì thầm nói riêng; khe khẽ bên tai.
- 他们 在 窃窃私语
- Họ đang thì thầm.
- 大厅 里 有 窃窃私语 声
- Có tiếng nói thì thầm lén lút trong hành lang.
- 我 后面 的 那个 男 的 不停 地 在 跟 那个 女 的 窃窃私语
- Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窃窃私语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窃窃私语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm私›
窃›
语›