Đọc nhanh: 穿着 (xuyên trứ). Ý nghĩa là: trang phục; cách ăn mặc. Ví dụ : - 她的穿着很时尚。 Cách ăn mặc của cô ấy rất thời trang.. - 穿着要符合场合。 Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.. - 他的穿着很简单。 Trang phục của anh ấy rất đơn giản.
Ý nghĩa của 穿着 khi là Danh từ
✪ trang phục; cách ăn mặc
人们穿在身上的衣服和装饰品等整体效果
- 她 的 穿着 很 时尚
- Cách ăn mặc của cô ấy rất thời trang.
- 穿着 要 符合 场合
- Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.
- 他 的 穿着 很 简单
- Trang phục của anh ấy rất đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿着
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 穿着 要 符合 场合
- Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 她 穿着 淡红 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 她 穿着 嫩粉 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu hồng nhạt.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 她 穿着 一条 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.
- 她 穿着 漂亮 的 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn xinh đẹp.
- 她 穿着 鲜红 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy đỏ tươi.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 他 穿着 一件 蓝袍
- Anh ấy mặc một chiếc áo dài màu xanh.
- 他 穿着 蓝色 的 裤子
- Anh ấy đang mặc quần màu xanh.
- 她 穿着 一双 高跟鞋
- Cô ấy đang đi giày cao gót.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
穿›